Toyota Wigo
Thông số nổi bật của Toyota Wigo
Mức tiêu thụ | 5.3 kmpl |
Động cơ | 1197 cc |
BHP | 0 |
Hộp số | Số sàn/Số tự động |
Số ghế | 5 |
Khoang hành lý | L |
Giới thiệu về Toyota Wigo
Toyota Wigo là một mẫu xe hatchback đô thị hạng A đến từ thương hiệu Toyota – Nhật Bản. Toyota Wigo ra mắt lần đầu vào năm 2013, chủ yếu tập trung phân phối ở thị trường Đông Nam Á. Tuy nhiên đến tháng 9/2018, Toyota Wigo mới chính thức có mặt tại Việt Nam dưới hình thức nhập khẩu từ Indonesia. Mẫu xe mini – Wigo được kì vọng sẽ giành thị phần phân khúc xe hạng A 5 chỗ có giá bán rẻ tại Việt Nam vốn đã nằm trong tay các đối thủ Hàn Quốc là Hyundai Grand i10 và KIA Morning khá lâu.
Toyota Wigo mang thế mạnh lớn về khả năng vận hành bền bỉ ổn định, không gian rộng rãi, thiết kế thân thiện, mức giá chấp nhận được, nói chung thực dụng và kinh tế. Tuy nhiên, nếu so với Kia Morning và Hyundai i10 thì Toyota Wigo thua kém về mặt trang bị và thiết kế.
Toyota Wigo gồm 2 phiên bản Wigo 1.2MT số sàn và 1.2AT tự động
Các đặc điểm cơ bản của Toyota Wigo:
• Số chỗ ngồi : 5 chỗ
• Kiểu dáng : Hatchback
• Nhiên liệu : Xăng
• Xuất xứ : Xe nhập khẩu
• Hộp số: Số sàn 5 cấp
Các phiên bản Toyota Wigo
Wigo 5MT1197 cc, Số sàn, Xăng, 5.16 kmpl | 345,000,000đ* | ||
Wigo 4AT1197 cc, Số tự động, Xăng, 5.3 kmpl | 405,000,000đ* | ||
Toyota Wigo mức tiêu thụ
Mức tiêu thụ nhiên liệu trung bình của phiên bản Số sàn máy Xăng đạt 5.16 kmpl.
Nhiên liệu | Hộp số | Trung bình | Nội đô | Ngoại thành |
---|---|---|---|---|
Xăng | Số sàn | 5.16 kmpl | 6.8 kmpl | 4.21 kmpl |
Xăng | Số tự động | 5.3 kmpl | 6.87 kmpl | 4.36 kmpl |
Toyota Wigo Videos
Toyota Wigo màu sắc
- Xám
- Trắng
- Đen
- Đỏ
- Cam
- Bạc
- Xám
- Trắng
- Đỏ
- Đen
- Cam
- Bạc
Bài viết về Toyota Wigo
Các mẫu xe phổ biến
-
Kia All-New CeratoGiá từ 559,000,000đ
-
Toyota 4RunnerGiá từ 0đ
-
Suzuki XL7Giá từ 0đ
-
Toyota GranviaGiá từ 0đ
-
Toyota VenzaGiá từ 0đ
-
Toyota RAV4Giá từ 2,300,000,000đ